Bài tập #2 về Dấu phẩy (Commas)

commas

Tìm hiểu về Commas – Dấu phẩy Định nghĩa: Từ “comma” được chuyển thể từ tiếng Hy Lạp “komma” – nghĩa là “một miếng cắt rời” hay đơn giản là được phân tách ra. Trong ngôn ngữ, điều này có nghĩa là dấu phẩy giúp phân tách những nhóm từ ngữ với nhau. Trước khi […]

Bài tập #1 về Dấu nháy đơn (Apostrophes)

apostrophes

Tìm hiểu về Apostrophes – Dấu nháy đơn Định nghĩa: Từ ‘Apostrophes’ bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp, nghĩa là lối rẽ – ‘a turning way‘. Nó đề cập đến sự thiếu xót một cái gì đó, mà trong trường hợp này là một hoặc nhiều ký tự của từ. Điều này cũng ảnh hưởng […]

Bài tập #1 về Thán từ (Interjections)

interjections

Có thể trẻ sẽ chẳng cần rèn luyện về thán từ, nhưng một số bài tập về thán từ – Interjections thú vị có thể sẽ làm trẻ thích thú. Chúng ta sẽ cần một số quy tắc cơ bản cho bài tập này. Hãy yêu cầu trẻ bộc lộ điều mà bản thân sẽ […]

Bài tập #2 về Liên từ (Conjunctions)

conjunctions

Tìm hiểu về Conjunctions – Liên từ Định nghĩa: Conjunction bắt nguồn từ con trong tiếng Latin, nghĩa là ‘together’ – ‘cùng nhau’, và từ jungere, nghĩa là ‘to join’ – ‘ghép lại’. Một liên từ – conjunction ghép hai hay nhiều phần của lời nói cùng dạng, hoặc hai hay nhiều phần của một […]

Bài tập #2 về Trạng từ (Adverbs)

adverbs

Tìm hiểu về Adverbs – Trạng từ Định nghĩa: Nhớ lại định nghĩa về Verb – Động từ, bắt nguồn từ verbum trong tiếng Latin, nghĩa là ‘word’ từ ngữ. Vậy nên Adverb (được ghép từ Ad và verb) có thể hiểu là một cái gì đó được thêm vào từ ngữ. Trước khi học […]

Bài tập #2 về Tính từ và Danh từ (Adjectives & Nouns)

adjectives and nouns - 2

Tìm hiểu về Adjectives and Nouns: degree and comparison Đây là thuật ngữ thay thế được áp dụng cho việc so sánh mức độ, chất lượng được diễn đạt bởi một tính từ. Để thể hiện sự so sánh này, chúng ta cần thêm các đuôi (-er hoặc -est) cần thiết vào tính từ. Ở […]

Bài tập #1 về Tính từ và Danh từ (Adjectives & Nouns)

adjectives and nouns

Tìm hiểu về Adjectives and Nouns Tính từ được hình thành từ danh từ và động từ Một tính từ có thể được hình thành từ danh từ để thể hiện sự nhấn mạnh của danh từ đó. point (n) → pointed (adj) hope (n) → hopeful (adj) Tính từ cũng có thể được tạo […]

Bài tập #2 về Tính từ (Adjectives)

adjectives

Tìm hiểu về Adjectives – Tính từ Định nghĩa: Từ “adjective” được hình thành từ ad jacere trong tiếng Latin, nghĩa là ném (throw to) hoặc thêm (add). Trong ngữ pháp, điều này nghĩa là thêm đặc điểm vào một thứ gì đó để xác nhận nó. Trước khi học về Adjectives – tính từ, […]

Bài tập #2 về Trợ Động từ (Auxiliary verbs)

auxiliary verbs

Tìm hiểu về Auxiliary verbs – Trợ động từ Định nghĩa: Từ auxiliary được hình thành từ auxilium trong tiếng Latin, nghĩa là giúp đỡ. Trong ngữ pháp tiếng Anh, chúng được biết đến là những động từ nhất định được sử dụng để chia thì cho câu. Các trợ động từ chính được lấy […]